Âm vị Tiếng_Kirundi

Phụ âm

Dù có sự đồng thuận rằng tiếng Kirundi có 5 nguyên âm, số phụ âm có thể biến thiên từ 19 tới 26 tùy theo nghiên cứu.[5] Bảng phụ âm bên dưới dựa trên một nghiên cứu hàn lâm được chấp nhận.[6]

MôiChân răngSau
chân răng
VòmNgạc mềmThanh hầu
Mũimnɲŋ
Tắcvô thanhptk
hữu thanhbdɟg
Tắc sátp͡ft͡st͡ʃ
Sátvô thanhfsʃh
hữu thanhvzʒ
Tiếp cậnjw
Vỗɾ
Rungr

Nguyên âm

Bảng dưới là các nguyên âm trong tiếng Rundi.

TrướcSau
Đóngiu
Nửa đóngeo
Mởa

Cả năm nguyên âm đều có dạng dàingắn.[7]

Thanh điệu

Tiếng Kirundi là một ngôn ngữ thanh điệu về cơ bản có hai thanh: cao và thấp. Vì ngôn ngữ này có sự khác biệt âm vị về chiều dài nguyên âm, khi một nguyên âm dài chuyển từ thanh thấp lên thanh cao, nó được xem như có một thanh lên cao. Ngược lại, khi một nguyên âm dài chuyển từ thanh cao xuống thanh thấp, nó được xem như có thanh xuống thấp.[8]

Tiếng Kirundi thường được dùng làm ví dụ minh họa cho quy luật Meeussen.[9][10]

Cấu trúc âm tiết

Cấu trúc âm tiết trong tiếng Kirundi là CV (phụ âm-nguyên âm), nghĩa là không cụm phụ âm, không phụ âm đuôi, và không nhóm nguyên âm phức tạp. Từng có đề xuất về sự hiện diện của cấu trúc CVV, song những âm tiết CVV này đã được chứng minh rằng là CV về cấu trúc sâu, trong đó phụ âm kết hợp với nguyên âm thứ nhất.[11]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Kirundi http://amajambo.ijuru.com http://www.nalrc.indiana.edu/brochures/kinyarwanda... http://homepages.neiu.edu/~kirundi/dictionary/tran... http://cecilia.ls.fi.upm.es/~jmartinez/wiki/index.... http://fmcusa.org/historical/files/2011/06/Diction... http://fmcusa.org/historical/files/2011/06/Diction... http://glottolog.org/resource/languoid/id/rund1241 http://glottolog.org/resource/languoid/id/rund1242 http://www.panafril10n.org/wikidoc/pmwiki.php/PanA... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=r...